Nghiệp vụ thẻ ngân hàng đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Thẻ ngân hàng không chỉ là một công cụ tiện lợi để thực hiện các giao dịch tài chính, mà còn là một phần quan trọng của hệ thống thanh toán toàn cầu.

Từ thẻ tín dụng cho đến thẻ ghi nợ và thẻ trả trước, mỗi loại thẻ có tính chất và ứng dụng riêng biệt, cung cấp nhiều tiện ích khác nhau cho người sử dụng.

Hãy cùng khám phá chi tiết và hiểu rõ hơn về các nghiệp vụ thẻ ngân hàng, từ cách làm thẻ đến cách sử dụng chúng an toàn và hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.

Thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng là gì?

Thẻ tín dụng là một loại thẻ ngân hàng cho phép khách hàng thanh toán trước và trả tiền sau. Thẻ tín dụng được cấp bởi ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác.

1-dich-vu-nghiep-vu-the
Nghiệp vụ thẻ trong Ngân hàng

Các loại thẻ tín dụng?

Có thể chia thẻ tín dụng thành các loại chính sau:

  • Thẻ tín dụng nội địa: Thẻ tín dụng chỉ có thể sử dụng tại Việt Nam.
  • Thẻ tín dụng quốc tế: Thẻ tín dụng có thể sử dụng tại Việt Nam và các quốc gia khác trên thế giới.
  • Thẻ tín dụng trả góp: Thẻ tín dụng cho phép khách hàng mua hàng trả góp.
  • Thẻ tín dụng tích điểm: Thẻ tín dụng cho phép khách hàng tích điểm khi sử dụng.

Quy trình làm thẻ tín dụng?

Quy trình làm thẻ tín dụng thường bao gồm các bước sau:

  1. Đăng ký làm thẻ tín dụng tại ngân hàng/tổ chức tài chính.
  2. Chuẩn bị hồ sơ làm thẻ tín dụng.
  3. Nộp hồ sơ làm thẻ tín dụng.
  4. Chờ duyệt hồ sơ làm thẻ tín dụng.
  5. Nhận thẻ tín dụng.

Phí sử dụng thẻ tín dụng?

Phí sử dụng thẻ tín dụng bao gồm các loại phí sau:

  • Phí thường niên: Phí duy trì thẻ tín dụng hàng năm.
  • Phí rút tiền mặt: Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng.
  • Phí chậm thanh toán: Phí khi khách hàng thanh toán thẻ tín dụng chậm hạn.
  • Phí trả góp: Phí trả góp khi khách hàng mua hàng trả góp bằng thẻ tín dụng.

Cách sử dụng thẻ tín dụng an toàn và hiệu quả?

Để sử dụng thẻ tín dụng an toàn và hiệu quả, khách hàng cần lưu ý những điều sau:

  • Giữ thẻ tín dụng ở nơi an toàn.
  • Không chia sẻ thông tin thẻ tín dụng với người khác.
  • Thanh toán dư nợ thẻ tín dụng đúng hạn.
  • Sử dụng thẻ tín dụng đúng mục đích.

Thẻ ghi nợ

Thẻ ghi nợ là gì?

Thẻ ghi nợ là một loại thẻ ngân hàng cho phép khách hàng thanh toán bằng số tiền có sẵn trong tài khoản thanh toán. Thẻ ghi nợ được cấp bởi ngân hàng.

Các loại thẻ ghi nợ?

Có thể chia thẻ ghi nợ thành các loại chính sau:

  • Thẻ ghi nợ nội địa: Thẻ ghi nợ chỉ có thể sử dụng tại Việt Nam.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế: Thẻ ghi nợ có thể sử dụng tại Việt Nam và các quốc gia khác trên thế giới.
  • Thẻ ghi nợ trả trước: Thẻ ghi nợ cho phép khách hàng nạp tiền trước khi sử dụng.
  • Thẻ ghi nợ tích điểm: Thẻ ghi nợ cho phép khách hàng tích điểm khi sử dụng.

Quy trình làm thẻ ghi nợ?

Quy trình làm thẻ ghi nợ thường bao gồm các bước sau:

  1. Đăng ký làm thẻ ghi nợ tại ngân hàng.
  2. Chuẩn bị hồ sơ làm thẻ ghi nợ.
  3. Nộp hồ sơ làm thẻ ghi nợ.
  4. Chờ duyệt hồ sơ làm thẻ ghi nợ.
  5. Nhận thẻ ghi nợ.

Phí sử dụng thẻ ghi nợ?

Phí sử dụng thẻ ghi nợ bao gồm các loại phí sau:

  • Phí thường niên: Phí duy trì thẻ ghi nợ hàng năm.
  • Phí rút tiền mặt: Phí rút tiền mặt từ thẻ ghi nợ.

Cách sử dụng thẻ ghi nợ an toàn và hiệu quả?

Để sử dụng thẻ ghi nợ an toàn và hiệu quả, khách hàng cần lưu ý những điều sau:

  • Giữ thẻ ghi nợ ở nơi an toàn.
  • Không chia sẻ thông tin thẻ ghi nợ với người khác.
  • Sử dụng thẻ ghi nợ đúng mục đích.

Thẻ trả trước

Thẻ trả trước là gì?

Thẻ trả trước là một loại thẻ ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng số tiền đã nạp trước vào thẻ.

HOÀN THÀNH PHẦN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ THẺ TẠI ĐÂY

VBARD chúc bạn hoàn thành tốt bài kiểm tra của mình. Bạn lưu ý, các câu hỏi có thể tự thay đổi ngẫu nhiên, không theo thứ tự sau mỗi lần truy cập website.

0%
0 votes, 0 avg
2299
Created by 414ecc17ab8055f1b07957dccef855eevbard

Agribank

nghiep_vu_the

Nghiệp vụ thẻ (50 câu)

1 / 50

Loại thẻ nào có chức năng chuyển khoản tại ATM

2 / 50

Chủ thẻ thực hiện đổi mã PIN qua những kênh nào ?

3 / 50

Trường hợp khách hàng là cá nhân người nước ngoài đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế có đảm bảo tài sản, phải có thời gian cư trú/làm việc còn lại ở Việt Nam tối thiểu bằng thời hạn hiệu lực của thẻ cộng (+) thêm bao nhiêu ngày?

4 / 50

Điều kiện để Chi nhánh trực tiếp quản lý ATM phải thực hiện lắp đặt thiết bị báo động tại ATM ?

5 / 50

Agribank phát hành các hạng thẻ nào?

6 / 50

Thẻ phi vật lý có thời hạn hiệu lực tối đa là mấy năm ?

7 / 50

Thời hạn hiệu lực tối đa của thẻ chính thẻ tín dụng quốc tế dành cho cá nhân do Agribank phát hành là:

8 / 50

Ngoài việc nộp tiền mặt vào tài khoản phát hành thẻ tại quầy giao dịch, chủ thẻ có thể thực hiện giao dịch nộp tiền mặt vào tài khoản thanh toán đăng ký phát hành thẻ theo kênh nào của Agribank ?

9 / 50

Hiện tại, hạn mức thấu chi tối đa được cấp cho khách hàng là không phải là người lao động Agribank là bao nhiêu ?

10 / 50

Hiện tại, tỷ lệ thanh toán tối thiểu đối với thẻ tín dụng quốc tế do Agribank phát hành là:

11 / 50

Chủ thẻ tín dụng Agribank có thể thay đổi hạn mức giao dịch ngày đối với giao dịch Internet tại các kênh nào?

12 / 50

Loại thẻ nào có chức năng chuyển khoản tại ATM ?

13 / 50

Đối với các khiếu nại của chủ thẻ liên quan đến giao dịch thẻ ghi nợ nội địa, Agribank có quyền từ chối khiếu nại của chủ thẻ trong trường hợp thời gian khiếu nại của chủ thẻ vượt quá bao nhiêu ngày ?

14 / 50

Chủ thẻ Agribank có thể thực hiện tra soát, khiếu nại trong trường hợp nào ?

15 / 50

Khi phát hành lại thẻ tín dụng, thời hạn hiệu lực của thẻ bằng bao nhiêu ?

16 / 50

Thẻ phi vật lý được sử dụng trên các kênh/môi trường nào?

17 / 50

Chủ thẻ thẻ ghi nợ nội địa có thể rút tiền mặt tại:

18 / 50

Hiện tại, hạn mức thấu chi tối đa được cấp cho khách hàng là người lao động Agribank là bao nhiêu ?

19 / 50

Chủ thẻ Agribank có quyền thực hiện tra soát, khiếu nại giao dịch thẻ tại đâu ?

20 / 50

Chủ thẻ sử dụng sản phẩm thẻ nào của Agribank để thực hiện giao dịch rút tiền bằng mã?

21 / 50

Với tài khoản tiền gửi trực tuyến thực hiện tại CDM của Agribank, khách hàng có thể tất toán tại đâu ?

22 / 50

Hạn mức tín dụng đối với hạng thẻ vàng là bao nhiêu?

23 / 50

Hệ thống máy ATM của Agribank chấp nhận thanh toán các thương hiệu thẻ quốc tế nào?

24 / 50

Thẻ do Agribank phát hành được rút/ứng tiền mặt một lần tại ATM của Agribank tối đa là bao nhiêu ?

25 / 50

Các chức năng, tiện ích của thẻ liên kết là gì ?

26 / 50

Trường hợp thẻ bị sao chép thông tin, dữ liệu hoặc nghi ngờ bị sao chép thông tin, dữ liệu, Agribank thực hiện:

27 / 50

Sau bao lâu kể từ ngày hẹn khách hàng không đến nhận thẻ và không có lý do chính đáng thì Agribank tiến hành hủy thẻ theo quy định?

28 / 50

Chi nhánh quản lý ATM có trách nhiệm xác định nguyên nhân thừa, thiếu quỹ trong phạm vi bao nhiêu ngày làm việc kể từ thời điểm kiểm quỹ ?

29 / 50

Thời hạn cấp hạn mức thấu chi của Agribank đối với khách hàng:

30 / 50

Chức năng nào không áp dụng với thẻ tín dụng quốc tế do Agribank phát hành ?

31 / 50

Khách hàng đề nghị Agribank phát hành thẻ tín dụng không có bảo đảm bằng tài sản yêu cầu có loại tài khoản nào?

32 / 50

Hạn mức tín dụng của chủ thẻ phụ được cấp là:

33 / 50

Thẻ do Agribank phát hành bao gồm các loại nào ?

34 / 50

Thời gian gia hạn tối đa đối với thẻ ghi nợ nội địa tại ATM?

35 / 50

Đối với ĐVCNT có 01 địa điểm kinh doanh, được trang bị, lắp đặt bao nhiêu thiết bị POS tại 01 quầy thanh toán ?

36 / 50

Hiện tại Agribank đang phát hành những loại thẻ tín dụng quốc tế mang thương hiệu nào ?

37 / 50

Chủ thẻ tín dụng quốc tế có thể kiểm tra sao kê tại đâu?

38 / 50

Hạn mức ứng tiền mặt tối đa dành cho thẻ tín dụng Visa/MasterCard/JCB là bao nhiêu?

39 / 50

Đối với thẻ phát hành nhanh, chi nhánh phát hành hẹn khách hàng đến nhận thẻ trong mấy ngày làm việc ?

40 / 50

Tiền tiếp quỹ ATM gồm những mệnh giá nào ?

41 / 50

Hạn mức giao dịch rút/ứng tiền mặt tối đa 01 giao dịch đối với thẻ do tổ chức phát hành thẻ khác phát hành tại ATM Agribank:

42 / 50

Mỗi hộp đựng tiền, chi nhánh quản lý ATM chỉ được thực hiện tiếp quỹ tối đa bao nhiêu tờ ?

43 / 50

Phí in sao kê (hiện hành) tài khoản tại máy ATM của Agribank là bao nhiêu ?

44 / 50

Hạn mức tín dụng đối với pháp nhân phát hành thẻ tín dụng công ty tối đa là bao nhiêu?

45 / 50

Chủ thẻ có thể thực hiện giao dịch nào trên ứng dụng Agribank E-Mobile banking

46 / 50

Đối với dữ liệu, hình ảnh Camera ATM: Thời gian lưu trữ tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ thời điểm phát sinh giao dịch ?

47 / 50

Ngày đến hạn thanh toán được tính sau bao nhiêu ngày (bao gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ) kể từ ngày sao kê (trường hợp ngày đến hạn thanh toán không trùng vào ngày nghỉ, ngày lễ):

48 / 50

Chi nhánh chuyển thẻ sang trạng thái nào trên hệ thống FIMI khi nhận được yêu cầu về việc tạm ngừng sử dụng thẻ của chủ thẻ ?

49 / 50

Đối với nhật ký điện tử ATM: Thời gian lưu trữ tối thiểu bao lâu kể từ ngày sao lưu nhật ký điện tử ?

50 / 50

Khi thực hiện giao dịch ứng tiền mặt, khách hàng phải trả Agribank chi phí gì ?

LỜI KẾT

Nghiệp vụ thẻ ngân hàng là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, đồng thời cũng đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính toàn cầu.

Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, và thẻ trả trước cung cấp cho chúng ta nhiều lựa chọn tiện lợi để thực hiện các giao dịch tài chính, mua sắm, và quản lý tiền bạc.

Tuy nhiên, để sử dụng thẻ ngân hàng một cách an toàn và hiệu quả, người dùng cần hiểu rõ về quy trình làm thẻ, phí sử dụng, cũng như cách bảo vệ thông tin thẻ. Việc này đồng thời đảm bảo rằng thẻ ngân hàng có thể phục vụ mục tiêu cá nhân và tài chính của bạn một cách tốt nhất.

Chúng ta hy vọng rằng việc hiểu rõ về nghiệp vụ thẻ ngân hàng thông qua các thông tin đã cung cấp sẽ giúp bạn sử dụng thẻ một cách thông minh và an toàn.

donate-info
Ủng hộ Tác giả nếu bạn muốn.

8 thoughts on “BỘ ĐỀ NGHIỆP VỤ THẺ NGÂN HÀNG 100 CÂU HỎI

    • vbard says:

      Chào bạn, mình có tk Agribank. Nhưng vì nhiều lý do tế nhị, nên mình không muốn sử dụng tk Agribank để nhận cafe. Trân trọng cảm ơn bạn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *